Vé bán vào/sau 29/11/2018.
Có sẵn với mức phí bổ sung 180 HKD/23^ USD trên các chuyến bay siêu ngắn, 410 HKD/ 53^ USD trên các chuyến bay ngắn, và 1.170 HKD/150^ USD trên các chuyến bay trung bình, 1.230 HKD/158^ USD trên chuyến bay dài và 1.300 HKD/167^ USD trên các chuyến bay siêu dài.
Có sẵn với mức phí bổ sung 200 HKD/26^ USD trên các chuyến bay siêu ngắn, 450 HKD/58^ USD trên các chuyến bay ngắn, và 1.400 HKD/180^ USD trên các chuyến bay trung bình, 1.470 HKD/189^ USD trên các chuyến bay dài và 1.550 HKD/199^ USD trên các chuyến bay siêu dài.
Lưu ý:
Chỗ ngồi phụ thuộc vào tình trạng vé và được phục vụ theo nguyên tắc lần lượt.
Hành khách phải đáp ứng các yêu cầu an toàn về ghế ngồi ở hàng ghế gần cửa ra vào được nêu rõ trên trang này.
Tay vịn ghế giữa các chỗ ngồi có Khu vực để chân Rộng hơn không thể rút vào do các khay đựng thức ăn được xếp vào bộ phận tay vịn ghế.
| Hạng |
Hành trình | Phí | |
|---|---|---|---|
| Chuyến bay siêu dài | Giữa HKG và BOS, EWR, IAD, JFK, ORD, YYZ | Đối với hạng vé S/N/Q/O/G/X | 199^ USD/1.550 HKD |
| Đối với hạng vé Y/B/H/K/M/L/V | 167^ USD/1.300 HKD | ||
| Chuyến bay dài | Giữa HKG và AKL, AMS, BCN, BRU, CDG, CHC, CPT, DUB, FCO, FRA, JNB, LAX, LGW, LHR, MAD, MAN, MXP, SEA, SFO, YVR, ZRH | Đối với hạng vé S/N/Q/O/G/X | 189^ USD/1.470 HKD |
| Đối với hạng vé Y/B/H/K/M/L/V | 158^ USD/1.230 HKD | ||
| Chuyến bay trung bình | Giữa HKG và ADL, BAH, BNE, CNS, DXB, MEL, MLE, PER, SYD, TLV | Đối với hạng vé S/N/Q/O/G/X | 180^ USD/1.400 HKD |
| Đối với hạng vé Y/B/H/K/M/L/V | 150^ USD/1.170 HKD | ||
| Chuyến bay ngắn | Giữa HKG và BKK, BLR, BOM, CCU, CEB, CGK, CGO, CJU, CMB, CNX, CTS, CTU, DAC, DEL, DPS, DVO, FUK, HKT, HND, HYD, ICN, KIX, KMQ, KNO, KTM, KUL, MAA, NGO, NRT, OKA, PEK, PNH, PUS, PVG, REP, RGN, SGN, SHA, SIN, SUB, TAO, TNA, TKS, XIY. BKKSIN hoặc v.v., BNECNS hoặc v.v., TPEICN hoặc v.v., TPEKIX hoặc v.v., TPENGO hoặc v.v., TPENRT hoặc v.v., YVRJFK hoặc v.v |
Đối với hạng vé S/N/Q/O/G/X | 58^ USD/450 HKD |
| Đối với hạng vé Y/B/H/K/M/L/V | 53^ USD/410 HKD | ||
| Chuyến bay siêu ngắn | Giữa HKG và CAN, CKG, CRK, CSX, DAD, FOC, HAK, HAN, HGH, KHH, KMG, KWL, MNL, NGB, NKG, NNG, RMQ, SYX, TPE, WNZ, WUH, XMN.BAH DXB hoặc v.v. |
Đối với hạng vé S/N/Q/O/G/X | 26^ USD/200 HKD |
| Đối với hạng vé Y/B/H/K/M/L/V | 23^ USD/180 HKD | ||
*Phí được thanh toán bằng đồng đô la Hồng Kông (HKD) (với chặng bay đầu tiên khởi hành từ Hồng Kông), hoặc số tiền tương đương bằng đồng tiền bản địa (với chặng đầu tiên khởi hành từ địa điểm khác) theo tỷ giá USD quy đổi tại thời điểm mua và tùy theo biến động tỷ giá.
Tải Hướng dẫn Tham chiếu nhanh Abacus AirExtras và EMD
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Abacus)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Nhập: 4G1*
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Nhập: 6YIAN§ER
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Nhập: *AE*AES
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang Amadeus e-Support Centre.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: RTXXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Amadeus)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Nhập: SM2
HOẶC
Màn hình đồ thị
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Hành động: Nhấp nút “Thêm SSR” sau khi chọn ghế ngồi và sau đó đóng sơ đồ chỗ ngồi
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang ASK Travelport.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Galileo)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Hành động: Nhấp vào hạng đặt chỗ trên hành trình
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Hành động: Nhấp vào hạng đặt chỗ trên hành trình
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Nhập: *DAS
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Hành động: Nhấp nút [*SI] và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ SSR ADMD
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Hành động: Nhấp nút [*SD] để hiển thị ghế ngồi có phí được chỉ định
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang ASK Travelport.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Apollo)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Hành động: Nhấp vào hạng đặt chỗ trên hành trình
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Hành động: Chọn ghế ngồi và kiểm tra giá. Nhấp ghế ngồi và nhấp nút "Áp dụng"
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Nhập: *DAS
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Hành động: Nhấp nút [*PS*PO] và xem SSR ADMD để biết giới hạn thời gian
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Hành động: Nhấp nút [9D] để hiển thị chỗ ngồi có phí được chỉ định
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang ASK Travelport.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Worldspan)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ ghế ngồi
Hành động: Nhấp vào hạng đặt chỗ trên hành trình
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Hành động: Chọn ghế ngồi và kiểm tra giá. Nhấp ghế ngồi và nhấp nút "Áp dụng"
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Nhập: *DAS
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Hành động: Nhấp nút [*G] hoặc nhập *G và xem SSR ADMD để biết giới hạn thời gian
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Hành động: Nhấp nút [*S] hoặc nhập *S để xem ghế ngồi có phí được chỉ định
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang Sabre Format Finder.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Sabre)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Nhập: 4G1*
Bước 3: Chọn chỗ ngồi
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Nhập: 6YIAN§ER
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Nhập: *AE*AES
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang Infini Linx.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX (XXXXXX = mã tham chiếu Infini)
Bước 2: Hiển thị sơ đồ ghế ngồi
Nhập: 4G1* (nêu rõ chặng 1)
HOẶC
Màn hình đồ thị
Bước 3: Chọn ghế ngồi
Nhập: 4G1/53B-1.1 (nêu rõ chặng 1)
HOẶC
Màn hình đồ thị
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Nhập: *AE
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Nhập: 6XX (Đã nhận)
Nhập: ER (Kết thúc giao dịch)
Nhập: *AES (Truy xuất giới hạn thời gian khi mua theo trường)
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Nhập: *B
Nhập: *AES
Để biết thêm chi tiết, vui lòng hỏi bộ phận hỗ trợ của Axess về cách nhập và các quy trình.
Bước 1: Hiển thị PNR
Nhập: *XXXXXX mã tham chiếu Axess
Bước 2: Hiển thị sơ đồ chỗ ngồi
Hành động: Nhấp vào hạng đặt chỗ trên hành trình
Bước 3: Chọn ghế ngồi
Hành động: Nhấp vào Ghế ngồi. Số ghế ngồi và giá được hiển thị ở bên phải của Sơ đồ ghế ngồi
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Nhập: *DAS
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ
Hành động: Nhấp nút [*G] để hiển thị SSR ADMD để xem giới hạn thời gian
Bước 6: Hiển thị thông tin chi tiết về ghế ngồi có chỗ để chân rộng hơn được chỉ định
Hành động: Nhấp nút [*S] để hiển thị ghế ngồi có phí được chỉ định
Để biết thêm chi tiết, vui lòng hỏi bộ phận hỗ trợ của Travelsky về cách nhập và các quy trình.
Bước 1: Tạo PNR và xuất vé
Bước 2: Hiển thị sơ đồ ghế ngồi (chỉ xuất hiện sau khi đã xuất vé điện tử)
Hành động: Chọn 外航杂费收费 ở menu đầu trang, sau đó chọn hãng hàng không "CX" và sản phẩm "付费选座".
Sau đó nhấp "下一步" để nhập PNR
Bước 3: Chọn ghế ngồi
Hành động: Nhấp vào ghế màu vàng và sau đó nhấp vào nút "预订座位"
Bước 4: Kiểm tra giá tự động
Bước 5: Kết thúc giao dịch và truy xuất giới hạn thời gian dịch vụ